Bảng xếp hạng FIFA tháng 12 năm 2020 liên tục cập nhật xếp hạng/thứ hạng mới nhất của tuyển bóng đá nam Việt Nam ngay sau khi tham dự các giải đấu lớn khu vực Châu Á và Thế giới như: U23 Châu Á, AFF Cup, Asian Cup (Cúp Châu Á), Asiad và Vòng loại World Cup KV Châu Á. Năm 2018 là năm đội tuyển nam bóng đá Việt Nam có những bước tiến nhảy vọt khi gặt hái được những bước tiến lớn ở cấp độ giải trẻ U23 và đội tuyển quốc gia Việt Nam.
Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nam (BXH FIFA) là hệ thống xếp hạng (thứ hạng) cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên kết quả các trận đấu và đội có nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao nhất.
1 hệ thống điểm được sử dụng, điểm được thưởng dựa trên kết quả các trận đấu quốc tế được FIFA công nhận. Trước hệ thống hiện nay, BXH được dựa trên thành tích của đội bóng trong 4 năm gần nhất, với nhiều kết quả gần hơn và nhiều trận đấu quan trọng hơn thì có ảnh hưởng nặng hơn cho việc giúp mang lại vị trí cao cho đội bóng.
BXH FIFA các đội tuyển quốc gia trên thế giới bao gồm các thông số: thứ hạng (hiện tại) của tuyển bóng đá nam quốc gia, quốc gia thuộc châu lục / khu vực nào trên thế giới (Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Úc, Nam Mỹ và Concacaf), điểm số hiện tại, điểm số trước đây và số điểm tăng hoặc giảm giữa 2 lần (cập nhật) đánh giá thứ hạng liền nhau. Thông thường BXH bóng đá FIFA cập nhật khoảng 1 tháng / 1 lần.
Xếp hạng (thứ hạng) của tuyển Việt Nam trên BXH FIFA thế giới
XH | Tuyển QG | KV | Điểm | +/- | Điểm trước |
1 | Mexico | Concacaf | 1621 | 0 | 1621 |
2 | Mỹ | Concacaf | 1542 | 0 | 1542 |
3 | Costa Rica | Concacaf | 1439 | 0 | 1439 |
4 | Jamaica | Concacaf | 1438 | 1 | 1438 |
5 | Honduras | Concacaf | 1377 | 0 | 1377 |
6 | El Salvador | Concacaf | 1346 | 0 | 1346 |
7 | Canada | Concacaf | 1332 | 0 | 1332 |
8 | Curacao | Concacaf | 1313 | 0 | 1313 |
9 | Panama | Concacaf | 1305 | 1 | 1305 |
10 | Haiti | Concacaf | 1285 | 0 | 1285 |
11 | Trinidad Tobago | Concacaf | 1201 | 0 | 1201 |
12 | Antigua Barbuda | Concacaf | 1127 | 0 | 1127 |
13 | Guatemala | Concacaf | 1104 | -2 | 1104 |
14 | St. Kitts and Nevis | Concacaf | 1074 | 0 | 1074 |
15 | Suriname | Concacaf | 1073 | 0 | 1073 |
16 | Nicaragua | Concacaf | 1051 | 1 | 1051 |
17 | Cộng hòa Dominica | Concacaf | 1019 | 0 | 1019 |
18 | Grenada | Concacaf | 1015 | 0 | 1015 |
19 | Barbados | Concacaf | 1009 | 0 | 1009 |
20 | Guyana | Concacaf | 988 | 0 | 988 |
21 | St. Vincent Grenadines | Concacaf | 986 | 0 | 986 |
22 | Bermuda | Concacaf | 983 | -1 | 983 |
23 | Belize | Concacaf | 974 | 0 | 974 |
24 | St. Lucia | Concacaf | 953 | 0 | 953 |
25 | Puerto Rico | Concacaf | 941 | 0 | 941 |
26 | cuba | Concacaf | 936 | 0 | 936 |
27 | Montserrat | Concacaf | 921 | 0 | 921 |
28 | Dominica | Concacaf | 919 | 0 | 919 |
29 | Cayman Islands | Concacaf | 897 | 0 | 897 |
30 | Bahamas | Concacaf | 880 | 0 | 880 |
31 | Aruba | Concacaf | 867 | 0 | 867 |
32 | Turks Caicos Islands | Concacaf | 862 | 0 | 862 |
33 | US Virgin Islands | Concacaf | 844 | 0 | 844 |
34 | British Virgin Islands | Concacaf | 842 | 0 | 842 |
35 | Anguilla | Concacaf | 821 | 0 | 821 |
Đối tác liên kết: Tỷ số trực tuyến | Máy tính dự đoán bóng đá đêm nay | Kèo bóng đá trực tuyến | Link xem trực tiếp bóng đá | 188BET | jun88 | Nhà cái uy tín nhất hiện nay