Trực tiếp kết quả tỷ số Adelaide United vs Melbourne Victory & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Adelaide United - Melbourne Victory, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.
Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.
Kết quả và tỷ số hiệp 1: 1 - 0 | ||||
Diễn biến chính Adelaide United vs Melbourne Victory |
||||
Ibusuki Hiroshi (Assist:Ryan Kitto) | 1-0 | 37' | ||
Ethan Alagich | 49' | |||
65' | Jake Brimmer↑Luis Carlos Almeida da Cunha,Nani↓ | |||
65' | Nicholas DAgostino↑Bruno Fornaroli↓ | |||
Sanchez Cortes Isaias | 72' | |||
75' | Noah Smith↑Enrique Lopez Fernandez↓ | |||
76' | Nishan Velupillay↑Ben Folami↓ | |||
Harry Van der Saag↑Ethan Alagich↓ | 82' | |||
George Blackwood↑Ibusuki Hiroshi↓ | 82' | |||
Louis D Arrigo↑Juan de Dios Prados Lopez,Juande↓ | 82' | |||
84' | Nathan Konstandopoulos↑Joshua Brillante↓ | |||
Craig Goodwin | 2-0 | 86' | ||
Ryan Kitto | 87' | |||
88' | Rai Marchan | |||
90' | Christopher Oikonomidis | |||
Ben Warland (Assist:Craig Goodwin) | 3-0 | 90' | ||
Joshua Mori↑Ben Halloran↓ | 90' | |||
Javier Lopez Rodriguez | 90' |
KẾT THÚC! Adelaide United 3, Melbourne Victory 0 | ||
KẾT THÚC! Adelaide United 3, Melbourne Victory 0 | ||
90+4” | KẾT THÚC TRẬN ĐẤU! Tỷ số chung cuộc Adelaide United 3, Melbourne Victory 0 | |
90+3” | THẺ PHẠT. Chris Ikonomidis (Melbourne bên phía Victory) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
90+3” | ĐÁ PHẠT. Javi López (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
90+3” | PHẠM LỖI! Chris Ikonomidis (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
90+3” | THAY NGƯỜI. Adelaide United. Joshu thay đổi nhân sự khi rút Ben Halloran ra nghỉ và Mori là người thay thế. | |
red'>90'+1'Goal!Adelaide United 3, Melbourne Victory 0. Ben Warland (Adelaide United) left footed shot from very close rangefollowing a set piece situation. | ||
90+1” | ĐÁ PHẠT. Javi López (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
90+1” | PHẠM LỖI! Nathan Konstandopoulos (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
89” | PHẠT GÓC. Adelaide United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Leigh Broxham là người đá phạt. | |
89” | PHẠT GÓC. Adelaide United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Leigh Broxham là người đá phạt. | |
88” | Rai Marchán (Melbourne Victory) is shown the yellow card. | |
88” | ĐÁ PHẠT. George Blackwood (Adelaide bị phạm lỗi và United) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
88” | PHẠM LỖI! Rai Marchán (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
red'>86'Goal!Adelaide United 2, Melbourne Victory 0. Craig Goodwin (Adelaide United) converts the penalty with a left footed shot. | ||
85” | Penalty Adelaide United. George Blackwood draws a foul in the penalty area. | |
85” | Penalty conceded by Leigh Broxham (Melbourne Victory) after a foul in the penalty area. | |
84” | THAY NGƯỜI. Melbourne Victory. Natha thay đổi nhân sự khi rút Joshua Brillante ra nghỉ và Konstandopoulos là người thay thế. | |
84” | VIỆT VỊ. Ben Halloran rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Kitto (Adelaide United. Rya). | |
82” | THAY NGƯỜI. Adelaide United. Loui thay đổi nhân sự khi rút Isaías Sánchez Cortés because of an injury ra nghỉ và D'Arrigo là người thay thế. | |
82” | THAY NGƯỜI. Adelaide United. Harry Van de thay đổi nhân sự khi rút Ethan Alagich ra nghỉ và Saag là người thay thế. | |
82” | THAY NGƯỜI. Adelaide United. Georg thay đổi nhân sự khi rút Hiroshi Ibusuki ra nghỉ và Blackwood là người thay thế. | |
82” | PHẠM LỖI! Rai Marchán (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
82” | ĐÁ PHẠT. Ethan Alagich (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
81” | ĐÁ PHẠT. Juande (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
81” | PHẠM LỖI! Nishan Velupillay (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
79” | Attempt missed. Chris Ikonomidis (Melbourne Victory) header from very close range is too high. Assisted by Nicholas D'Agostino following a corner. | |
79” | Attempt missed. Nicholas D'Agostino (Melbourne Victory) header from the centre of the box misses to the left. Assisted by Jake Brimmer with a cross following a corner. | |
79” | Attempt missed. Chris Ikonomidis (Melbourne Victory) header from very close range is too high. Assisted by Nicholas D'Agostino following a corner. | |
78” | PHẠT GÓC. Melbourne Victory được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Craig Goodwin là người đá phạt. | |
77” | Attempt saved. Chris Ikonomidis (Melbourne Victory) right footed shot from the centre of the box is saved. | |
76” | ĐÁ PHẠT. Jake Brimmer (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
76” | PHẠM LỖI! Isaías Sánchez Cortés (Adelaide United) phạm lỗi. | |
76” | THAY NGƯỜI. Melbourne Victory. Nisha thay đổi nhân sự khi rút Ben Folami ra nghỉ và Velupillay là người thay thế. | |
75” | THAY NGƯỜI. Melbourne Victory. Noa thay đổi nhân sự khi rút Cadete ra nghỉ và Smith là người thay thế. | |
75” | PHẠM LỖI! Ethan Alagich (Adelaide United) phạm lỗi. | |
74” | ĐÁ PHẠT. Isaías Sánchez Cortés (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
74” | PHẠM LỖI! Jake Brimmer (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
73” | PHẠM LỖI! Cadete (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
73” | ĐÁ PHẠT. Ben Halloran (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
72” | Attempt blocked. Ethan Alagich (Adelaide United) left footed shot from the centre of the box is blocked. | |
72” | Attempt saved. Ben Halloran (Adelaide United) right footed shot from the right side of the six yard box is saved in the centre of the goal. Assisted by Javi López. | |
72” | THẺ PHẠT. Isaías Sánchez Cortés (Adelaide bên phía United) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
71” | ĐÁ PHẠT. Jake Brimmer (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
71” | PHẠM LỖI! Isaías Sánchez Cortés (Adelaide United) phạm lỗi. | |
68” | PHẠT GÓC. Melbourne Victory được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Juande là người đá phạt. | |
66” | ĐÁ PHẠT. Javi López (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
66” | PHẠM LỖI! Cadete (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
65” | PHẠM LỖI! Javi López (Adelaide United) phạm lỗi. | |
65” | ĐÁ PHẠT. Ben Folami (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
65” | THAY NGƯỜI. Melbourne Victory. Jak thay đổi nhân sự khi rút Nani ra nghỉ và Brimmer là người thay thế. | |
65” | THAY NGƯỜI. Melbourne Victory. Nichola thay đổi nhân sự khi rút Bruno Fornaroli ra nghỉ và D'Agostino là người thay thế. | |
64” | Attempt missed. Ben Halloran (Adelaide United) right footed shot from the centre of the box is too high. Assisted by Javi López. | |
61” | Attempt missed. Craig Goodwin (Adelaide United) left footed shot from the left side of the box misses to the right. Assisted by Ryan Kitto with a through ball. | |
61” | Attempt missed. Bruno Fornaroli (Melbourne Victory) header from the centre of the box misses to the left. Assisted by Nani with a cross. | |
53” | PHẠT GÓC. Adelaide United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Cadete là người đá phạt. | |
51” | Attempt blocked. Isaías Sánchez Cortés (Adelaide United) right footed shot from the centre of the box is blocked. | |
51” | Attempt missed. Hiroshi Ibusuki (Adelaide United) header from the centre of the box misses to the left. Assisted by Craig Goodwin with a cross following a corner. | |
50” | PHẠT GÓC. Adelaide United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Cadete là người đá phạt. | |
49” | Attempt saved. Craig Goodwin (Adelaide United) left footed shot from the left side of the box is saved in the centre of the goal. Assisted by Hiroshi Ibusuki. | |
49” | THẺ PHẠT. Ethan Alagich (Adelaide bên phía United) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn. | |
49” | PHẠM LỖI! Ethan Alagich (Adelaide United) phạm lỗi. | |
49” | ĐÁ PHẠT. Cadete (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
48” | Attempt blocked. Nani (Melbourne Victory) header from the centre of the box is blocked. | |
45” | BẮT ĐẦU HIỆP 2! Adelaide United 1, Melbourne Victory 0 | |
45+3” | KẾT THÚC HIỆP 1! Tỷ số Adelaide United 1, Melbourne Victory 0 | |
45+3” | ĐÁ PHẠT. Nani (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
45+3” | PHẠM LỖI! Ryan Kitto (Adelaide United) phạm lỗi. | |
45+2” | Attempt missed. Rai Marchán (Melbourne Victory) left footed shot from the centre of the box is too high. Assisted by Chris Ikonomidis following a set piece situation. | |
45+2” | CẢN PHÁ! Nani (Melbourne Victory) tung cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm song không thể thắng được thủ môn đối phương. | |
45+1” | ĐÁ PHẠT. Nani (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
45+1” | PHẠM LỖI! Ben Halloran (Adelaide United) phạm lỗi. | |
45” | PHẠT GÓC. Melbourne Victory được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Joe Gauci là người đá phạt. | |
45” | PHẠT GÓC. Melbourne Victory được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Joe Gauci là người đá phạt. | |
40” | PHẠM LỖI! Cadete (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
40” | ĐÁ PHẠT. Craig Goodwin (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
red'>37'Goal!Adelaide United 1, Melbourne Victory 0. Hiroshi Ibusuki (Adelaide United) header from the centre of the box. | ||
36” | PHẠM LỖI! Stefan Nigro (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
36” | ĐÁ PHẠT. Ben Halloran (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
35” | ĐÁ PHẠT. Nani (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
35” | PHẠM LỖI! Ben Halloran (Adelaide United) phạm lỗi. | |
32” | VIỆT VỊ. Ethan Alagich rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Halloran (Adelaide United. Be). | |
32” | CHẠM TAY! Chris Ikonomidis (Melbourne Victory) phạm lỗi dùng tay chơi bóng. | |
31” | VIỆT VỊ. Hiroshi Ibusuki rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Juande (Adelaide United). | |
29” | ĐÁ PHẠT. Roderick Miranda (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
29” | PHẠM LỖI! Hiroshi Ibusuki (Adelaide United) phạm lỗi. | |
28” | ĐÁ PHẠT. Hiroshi Ibusuki (Adelaide bị phạm lỗi và United) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
28” | PHẠM LỖI! Leigh Broxham (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
24” | PHẠM LỖI! Cadete (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
24” | ĐÁ PHẠT. Craig Goodwin (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
22” | PHẠM LỖI! Craig Goodwin (Adelaide United) phạm lỗi. | |
22” | ĐÁ PHẠT. Roderick Miranda (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà. | |
18” | KHÔNG VÀO. Joshua Brillante (Melbourne Victory) vừa CỨU THUA cơ hội mười mươi khi dứt điểm trúng người thủ môn trong vòng cấm. Ben Folami là người khởi đầu cho tình huống với cú chọc khe thông minh. | |
16” | ĐÁ PHẠT. Joshua Brillante (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
16” | PHẠM LỖI! Isaías Sánchez Cortés (Adelaide United) phạm lỗi. | |
11” | PHẠM LỖI! Cadete (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
11” | ĐÁ PHẠT. Craig Goodwin (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
10” | PHẠM LỖI! Roderick Miranda (Melbourne Victory) phạm lỗi. | |
10” | ĐÁ PHẠT. Ethan Alagich (Adelaide bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải | |
8” | PHẠT GÓC. Adelaide United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Cadete là người đá phạt. | |
7” | PHẠT GÓC. Adelaide United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Joshua Brillante là người đá phạt. | |
3” | ĐÁ PHẠT. Roderick Miranda (Melbourne bị phạm lỗi và Victory) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà | |
3” | PHẠM LỖI! Craig Goodwin (Adelaide United) phạm lỗi. |
Số liệu thống kê Adelaide United vs Melbourne Victory |
||||
Adelaide United | Melbourne Victory | |||
5 |
|
Phạt góc |
|
3 |
2 |
|
Phạt góc (Hiệp 1) |
|
1 |
4 |
|
Thẻ vàng |
|
2 |
10 |
|
Tổng cú sút |
|
10 |
5 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
3 |
5 |
|
Sút ra ngoài |
|
7 |
15 |
|
Sút Phạt |
|
14 |
59% |
|
Kiểm soát bóng |
|
41% |
60% |
|
Kiểm soát bóng (Hiệp 1) |
|
40% |
509 |
|
Số đường chuyền |
|
461 |
12 |
|
Phạm lỗi |
|
16 |
3 |
|
Việt vị |
|
0 |
3 |
|
Cứu thua |
|
2 |
13 |
|
Ném biên |
|
24 |
21 |
|
Cản phá thành công |
|
10 |
5 |
|
Thử thách |
|
3 |
2 |
|
Kiến tạo thành bàn |
|
0 |
111 |
|
Pha tấn công |
|
79 |
39 |
|
Tấn công nguy hiểm |
|
35 |
Đối tác liên kết: Tỷ số trực tuyến | Máy tính dự đoán bóng đá đêm nay | Kèo bóng đá trực tuyến | Link xem trực tiếp bóng đá | 188BET | jun88 | Nhà cái uy tín nhất hiện nay