Kết quả tỷ số, trực tiếp Nhật Bản nữ vs Thụy Điển nữ, 14h30 11/08

Nhật Bản nữ
Kết quả bóng đá World Cup nữ 2023

Nhật Bản nữ vs Thụy Điển nữ


14:30 ngày 11/08/2023

Đã kết thúc
Thụy Điển nữ
Nhật Bản nữ
1
HT

0 - 1
Thụy Điển nữ
2

Trực tiếp kết quả tỷ số Nhật Bản nữ vs Thụy Điển nữ & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Nhật Bản nữ - Thụy Điển nữ, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.


Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.

Kết quả và tỷ số hiệp 1: 0 - 1

Diễn biến chính Nhật Bản nữ vs Thụy Điển nữ

      32' 0-1      Amanda Ilestedt
   Jun ENDO↑Hina Sugita↓       46'    
      49'       Jonna Andersson Penalty awarded
      51' 0-2      Filippa Angeldal
   Riko Ueki↑Mina Tanaka↓       52'    
      72'        Madelen Janogy↑Kosovare Asllani↓
      73'        Lina Hurtig↑Fridolina Rolfo↓
   Riko Ueki       76'    
   Riko Ueki       79'    
   Kiko Seike↑Hinata Miyazawa↓       81'    
   Honoka Hayashi↑NAGANO Fuka↓       81'    
      84'        Sofia Jakobsson↑Johanna Rytting Kaneryd↓
      84'        Hanna Bennison↑Elin Rubensson↓
   Honoka Hayashi    1-2  87'    
   Maika Hamano↑Hana Takahashi↓       90'    

Tường thuật trận đấu

90+9”   ĐÁ PHẠT. Saki Kumagai bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
90+9”   PHẠM LỖI! Stina Blackstenius (Sweden) phạm lỗi.
90+5”   PHẠT GÓC. Sweden được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Risa Shimizu là người đá phạt.
90+4”   Attempt missed. Maika Hamano (Japan) right footed shot from outside the box misses to the right following a set piece situation.
90+3”   PHẠM LỖI! Filippa Angeldahl (Sweden) phạm lỗi.
90+3”   ĐÁ PHẠT. Aoba Fujino bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
90+2”   THAY NGƯỜI. Japan. Maik thay đổi nhân sự khi rút Hana Takahashi ra nghỉ và Hamano là người thay thế.
90+2”   Attempt missed. Kiko Seike (Japan) right footed shot from the left side of the box misses to the left. Assisted by Riko Ueki.
90+1”   Attempt saved. Riko Ueki (Japan) right footed shot from the centre of the box is saved in the bottom left corner. Assisted by Aoba Fujino with a cross.
90+1”   PHẠT GÓC. Japan được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Magdalena Eriksson là người đá phạt.
90”   Delay over. They are ready to continue.
  red'>87'VÀOOOO!! (Japan) sút chân phải trong vòng cấm thành bàn, nâng tỷ số lên thành Japan 1, Sweden 2. Honoka Hayashto the bottom left corner.
  red'>87'VÀOOOO!! (Japan) sút chân phải trong vòng cấm thành bàn, nâng tỷ số lên thành Japan 1, Sweden 2. Honoka Hayash
87”   Aoba Fujino (Japan) hits the woodwork with a right footed shot from outside the box from a direct free kick.
85”   PHẠM LỖI! Magdalena Eriksson (Sweden) phạm lỗi.
85”   ĐÁ PHẠT. Aoba Fujino bị phạm lỗi và (Japan) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
84”   THAY NGƯỜI. Sweden. Sofi thay đổi nhân sự khi rút Johanna Rytting Kaneryd ra nghỉ và Jakobsson là người thay thế.
84”   THAY NGƯỜI. Sweden. Hann thay đổi nhân sự khi rút Elin Rubensson ra nghỉ và Bennison là người thay thế.
82”   Attempt missed. Lina Hurtig (Sweden) right footed shot from the centre of the box.
81”   THAY NGƯỜI. Japan. Honok thay đổi nhân sự khi rút Fuka Nagano ra nghỉ và Hayashi là người thay thế.
81”   THAY NGƯỜI. Japan. Kik thay đổi nhân sự khi rút Hinata Miyazawa ra nghỉ và Seike là người thay thế.
81”   Delay over. They are ready to continue.
80”   Delay in matchbecause of an injury Magdalena Eriksson (Sweden).
80”   Delay in match (Japan).
79”   THẺ PHẠT. Riko Ueki bên phía (Japan) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
79”   ĐÁ PHẠT. Magdalena Eriksson bị phạm lỗi và (Sweden) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
79”   PHẠM LỖI! Riko Ueki (Japan) phạm lỗi.
78”   ĐÁ PHẠT. Stina Blackstenius bị phạm lỗi và (Sweden) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
78”   PHẠM LỖI! Hana Takahashi (Japan) phạm lỗi.
76”   Riko Ueki (Japan).
76”   (Sweden) wins a free kick in the defensive half.
76”   Penalty missed! StillJapan 0, Sweden 2. Riko Ueki (Japan) hits the bar with a right footed shot.
74”   Penalty Japan. Riko Ueki draws a foul in the penalty area.
74”   PHẠM LỖI! Madelen Janogy (Sweden) phạm lỗi.
73”   PHẠT GÓC. Japan được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Elin Rubensson là người đá phạt.
73”   CẢN PHÁ! Yui Hasegawa (Japan) tung cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm song không thể thắng được thủ môn đối phương. Assisted by Riko Ueki.
73”   Attempt blocked. Aoba Fujino (Japan) left footed shot from the right side of the box is blocked. Assisted by Yui Hasegawa.
73”   CẢN PHÁ! Yui Hasegawa (Japan) tung cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm song không thể thắng được thủ môn đối phương.
73”   THAY NGƯỜI. Sweden. Lin thay đổi nhân sự khi rút Fridolina Rolfö ra nghỉ và Hurtig là người thay thế.
72”   THAY NGƯỜI. Sweden. Madele thay đổi nhân sự khi rút Kosovare Asllani ra nghỉ và Janogy là người thay thế.
71”   Attempt saved. Aoba Fujino (Japan) left footed shot from the left side of the box is saved.
68”   Attempt missed. Yui Hasegawa (Japan) right footed shot from the right side of the box is too high.
66”   ĐÁ PHẠT. Hinata Miyazawa bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
63”   Attempt missed. Aoba Fujino (Japan) right footed shot from the right side of the box is too high. Assisted by Jun Endo with a cross.
63”   Attempt missed. Riko Ueki (Japan) right footed shot from the centre of the box.
59”   Attempt missed. Magdalena Eriksson (Sweden) header from the centre of the box misses to the left. Assisted by Kosovare Asllani following a set piece situation.
59”   ĐÁ PHẠT. Kosovare Asllani bị phạm lỗi và (Sweden) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
59”   PHẠM LỖI! Moeka Minami (Japan) phạm lỗi.
52”   THAY NGƯỜI. Japan. Rik thay đổi nhân sự khi rút Mina Tanaka ra nghỉ và Ueki là người thay thế.
50”   Penalty conceded by Fuka Nagano (Japan) with a hand ball in the penalty area.
50”   Delay over. They are ready to continue.
49”   VAR Decision: Penalty Sweden.
49”   Delay in match (Sweden). VAR checking.
47”   PHẠT GÓC. Sweden được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Ayaka Yamashita là người đá phạt.
47”   Attempt saved. Johanna Rytting Kaneryd (Sweden) right footed shot from the right side of the box is saved in the bottom right corner. Assisted by Fridolina Rolfö.
45”   THAY NGƯỜI. Japan. Ju thay đổi nhân sự khi rút Hina Sugita ra nghỉ và Endo là người thay thế.
45”   BẮT ĐẦU HIỆP 2! Japan 0, Sweden 1
45+2”   KẾT THÚC HIỆP 1! Tỷ số Japan 0, Sweden 1
44”   Attempt saved. Filippa Angeldahl (Sweden) right footed shot from outside the box is saved in the bottom right corner.
42”   Kosovare Asllani (Sweden) hits the woodwork with a right footed shot from outside the box.
42”   CHẠM TAY! Stina Blackstenius (Sweden) phạm lỗi dùng tay chơi bóng.
40”   ĐÁ PHẠT. Saki Kumagai bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
40”   PHẠM LỖI! Kosovare Asllani (Sweden) phạm lỗi.
38”   Attempt saved. Filippa Angeldahl (Sweden) right footed shot from more than 35 yards is saved in the top centre of the goal. Assisted by Stina Blackstenius.
38”   Attempt missed. Johanna Rytting Kaneryd (Sweden) right footed shot from a difficult angle on the right.
33”   ĐÁ PHẠT. Yui Hasegawa bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
33”   ĐÁ PHẠT. Yui Hasegawa bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
33”   ĐÁ PHẠT. Yui Hasegawa bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
33”   PHẠM LỖI! Kosovare Asllani (Sweden) phạm lỗi.
  red'>32'Goal!Japan 0, Sweden 1. Amanda Ilestedt (Sweden) right footed shot from very close range to the top right cornerfollowing a set piece situation.
  red'>32'Goal!Japan 0, Sweden 1. Amanda Ilestedt (Sweden) right footed shot from very close range to the top right cornerfollowing a set piece situation.
32”   Attempt blocked. Magdalena Eriksson (Sweden) left footed shot from the centre of the box is blocked.
  red'>32'Goal!Japan 0, Sweden 1. Amanda Ilestedt (Sweden) right footed shot from very close rangefollowing a set piece situation.
31”   ĐÁ PHẠT. Stina Blackstenius bị phạm lỗi và (Sweden) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
31”   PHẠM LỖI! Saki Kumagai (Japan) phạm lỗi.
26”   ĐÁ PHẠT. Fuka Nagano bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
26”   PHẠM LỖI! Kosovare Asllani (Sweden) phạm lỗi.
25”   Attempt missed. Stina Blackstenius (Sweden) right footed shot from the centre of the box is close, but misses to the right.
24”   VIỆT VỊ. Risa Shimizu rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Minami (Japan. Moek).
19”   ĐÁ PHẠT. Mina Tanaka bị phạm lỗi và (Japan) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
19”   PHẠM LỖI! Magdalena Eriksson (Sweden) phạm lỗi.
14”   PHẠT GÓC. Sweden được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Saki Kumagai là người đá phạt.
11”   ĐÁ PHẠT. Mina Tanaka bị phạm lỗi và (Japan) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
11”   PHẠM LỖI! Filippa Angeldahl (Sweden) phạm lỗi.
3”   ĐÁ PHẠT. Kosovare Asllani bị phạm lỗi và (Sweden) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
3”   PHẠM LỖI! Moeka Minami (Japan) phạm lỗi.
1”   PHẠT GÓC. Japan được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Nathalie Björn là người đá phạt.
  TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU!
  Công bố đội hình ra sân hai đội. Cầu thủ khởi động.

Số liệu thống kê Nhật Bản nữ vs Thụy Điển nữ

Nhật Bản nữ   Thụy Điển nữ
 
Giao bóng trước
 
0
4
 
Phạt góc
 
3
1
 
Phạt góc (Hiệp 1)
 
1
1
 
Thẻ vàng
 
0
11
 
Tổng cú sút
 
15
3
 
Sút trúng cầu môn
 
6
6
 
Sút ra ngoài
 
5
2
 
Cản sút
 
4
10
 
Sút Phạt
 
7
50%
 
Kiểm soát bóng
 
50%
37%
 
Kiểm soát bóng (Hiệp 1)
 
63%
479
 
Số đường chuyền
 
485
7
 
Phạm lỗi
 
11
1
 
Việt vị
 
0
6
 
Đánh đầu thành công
 
9
4
 
Cứu thua
 
2
19
 
Rê bóng thành công
 
20
7
 
Đánh chặn
 
4
2
 
Woodwork
 
1
19
 
Cản phá thành công
 
20
14
 
Thử thách
 
11
100
 
Pha tấn công
 
103
49
 
Tấn công nguy hiểm
 
37
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Bỉ
0
1765
2
  Pháp
0
1733
3
  Braxin
0
1712
4
  Anh
0
1661
5
  Uruguay
0
1645
6
  Croatia
0
1642
7
  Bồ Đào Nha
0
1639
8
  Tây Ban Nha
0
1636
9
  Argentina
0
1623
10
  Colombia
0
1622
94
  Việt Nam
0
1258
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Mỹ
7
2181
2
  Đức
12
2090
3
  Pháp
3
2036
4
  Netherland
-3
2032
5
  Thụy Điển
-15
2007
6
  Anh
-2
1999
7
  Châu Úc
0
1963
8
  Braxin
2
1958
9
  Canada
0
1958
10
  Bắc Triều Tiên
0
1940
34
  Việt Nam
-8
1657