Kết quả tỷ số, trực tiếp Rotherham United vs Leicester City, 21h00 26/08

Rotherham United
Kết quả bóng đá Hạng nhất Anh

Rotherham United vs Leicester City


21:00 ngày 26/08/2023

Đã kết thúc
Leicester City
Rotherham United
1
HT

0 - 1

Trực tiếp kết quả tỷ số Rotherham United vs Leicester City & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Rotherham United - Leicester City, thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.


Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.

Kết quả và tỷ số hiệp 1: 0 - 1

Diễn biến chính Rotherham United vs Leicester City

   Jordan Hugill       10'    
      13' 0-1      Kasey McAteer (Assist:Kelechi Iheanacho)
   Fred Onyedinma    1-1  53'    
      59'        Jamie Vardy↑Kelechi Iheanacho↓
      68'        Cesare Casadei↑Wilfred Onyinye Ndidi↓
   Tom Eaves↑Jordan Hugill↓       71'    
   Arvin Appiah↑Andrew Greensmith↓       72'    
   Joshua Kayode↑Christ Tiehi↓       81'    
      84' 1-2      Kasey McAteer (Assist:Callum Doyle)
   Oliver Rathbone       87'    
      88'        James Justin↑Kasey McAteer↓
      88'        Hamza Choudhury↑Kiernan Dewsbury-Hall↓
   Ciaran McGuckin↑Oliver Rathbone↓       88'    
      89'        Stephy Mavididi
   Cameron Humphreys       90'    
      90'        Mads Hermansen

Tường thuật trận đấu

90+3”   Mads Hermansen (Leicester City) is shown the yellow card.
90+3”   ĐÁ PHẠT. Hamza Choudhury (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
90+3”   PHẠM LỖI! Tom Eaves (Rotherham United) phạm lỗi.
90+1”   VIỆT VỊ. Jamie Vardy rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Doyle (Leicester City. Callu).
90”   THẺ PHẠT. Cameron Humphreys (Rotherham bên phía United) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
90”   ĐÁ PHẠT. Jamie Vardy (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
90”   PHẠM LỖI! Cameron Humphreys (Rotherham United) phạm lỗi.
89”   Stephy Mavididi (Leicester City) is shown the yellow card.
89”   ĐÁ PHẠT. Ciaran McGuckin (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
89”   ĐÁ PHẠT. Cesare Casadei (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
88”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Jame thay đổi nhân sự khi rút Kasey McAteer ra nghỉ và Justin là người thay thế.
88”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Hamz thay đổi nhân sự khi rút Kiernan Dewsbury-Hall ra nghỉ và Choudhury là người thay thế.
88”   THAY NGƯỜI. Rotherham United. Ciara thay đổi nhân sự khi rút Oliver Rathbone ra nghỉ và McGuckin là người thay thế.
87”   THẺ PHẠT. Oliver Rathbone (Rotherham bên phía United) nhân thẻ vàng sau tình huống phạm lỗi với cầu thủ đội bạn.
87”   ĐÁ PHẠT. Kiernan Dewsbury-Hall (Leicester bị phạm lỗi và City) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
87”   PHẠM LỖI! Oliver Rathbone (Rotherham United) phạm lỗi.
87”   Delay over. They are ready to continue.
86”   Delay in matchbecause of an injury Wout Faes (Leicester City).
85”   Attempt blocked. Tom Eaves (Rotherham United) header from the centre of the box is blocked.
  red'>84'Goal!Rotherham United 1, Leicester City 2. Kasey McAteer (Leicester City) left footed shot from the right side of the box to the top left corner. Assisted by Callum Doyle.
82”   Attempt saved. Cesare Casadei (Leicester City) header from the centre of the box is saved in the top centre of the goal. Assisted by Callum Doyle with a cross.
82”   CẢN PHÁ! Jamie Vardy (Leicester City) tung cú sút chân trái ngay trong khu vực cấm địa song không thể thắng được thủ môn đối phương.
81”   Delay over. They are ready to continue.
81”   THAY NGƯỜI. Rotherham United. Sea thay đổi nhân sự khi rút Christ Tiéhi because of an injury ra nghỉ và Morrison là người thay thế.
79”   Delay in matchbecause of an injury Christ Tiéhi (Rotherham United).
78”   CỨU THUA. Stephy Mavididi (Leicester City) dứt điểm bằng chân phải từ ngoài vòng cấm không thắng được thủ môn.
77”   Attempt missed. Callum Doyle (Leicester City) left footed shot from outside the box is too high. Assisted by Cesare Casadei with a cross.
76”   ĐÁ PHẠT. Ricardo Pereira (Leicester bị phạm lỗi và City) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
76”   PHẠM LỖI! Tom Eaves (Rotherham United) phạm lỗi.
74”   Attempt blocked. Wout Faes (Leicester City) right footed shot from the right side of the box is blocked. Assisted by Kasey McAteer.
73”   ĐÁ PHẠT. Ricardo Pereira (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
73”   PHẠM LỖI! Tom Eaves (Rotherham United) phạm lỗi.
72”   THAY NGƯỜI. Rotherham United. Arvi thay đổi nhân sự khi rút Andre Green ra nghỉ và Appiah là người thay thế.
71”   THAY NGƯỜI. Rotherham United. To thay đổi nhân sự khi rút Jordan Hugill ra nghỉ và Eaves là người thay thế.
71”   VIỆT VỊ. Cohen Bramall rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Tiéhi (Rotherham United. Chris).
69”   VIỆT VỊ. Jamie Vardy rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Dewsbury-Hall (Leicester City. Kierna).
68”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Cesar thay đổi nhân sự khi rút Wilfred Ndidi ra nghỉ và Casadei là người thay thế.
68”   Attempt missed. Jordan Hugill (Rotherham United) header from the centre of the box.
67”   VIỆT VỊ. Fred Onyedinma rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Hugill (Rotherham United. Jorda).
66”   Attempt missed. Wilfred Ndidi (Leicester City) header from the centre of the box is just a bit too high. Assisted by Kiernan Dewsbury-Hall with a cross following a corner.
66”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Christ Tiéhi là người đá phạt.
66”   DỨT ĐIỂM HIỂM HÓC! Kiernan Dewsbury-Hall (Leicester City) sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị thủ môn cản phá
64”   VIỆT VỊ. Kasey McAteer rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Winks (Leicester City. Harr).
62”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Cohen Bramall là người đá phạt.
61”   VIỆT VỊ. Jordan Hugill rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Onyedinma (Rotherham United. Fre).
59”   THAY NGƯỜI. Leicester City. Jami thay đổi nhân sự khi rút Kelechi Iheanacho ra nghỉ và Vardy là người thay thế.
56”   ĐÁ PHẠT. Kiernan Dewsbury-Hall (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải
56”   PHẠM LỖI! Christ Tiéhi (Rotherham United) phạm lỗi.
  red'>53'Goal!Rotherham United 1, Leicester City 1. Fred Onyedinma (Rotherham United) header from the centre of the box.
52”   Attempt missed. Andre Green (Rotherham United) header from the centre of the box misses to the left. Assisted by Cafú with a cross following a corner.
52”   PHẠT GÓC. Rotherham United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Kiernan Dewsbury-Hall là người đá phạt.
52”   Attempt blocked. Fred Onyedinma (Rotherham United) right footed shot from the centre of the box is blocked.
52”   PHẠT GÓC. Rotherham United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Kelechi Iheanacho là người đá phạt.
51”   PHẠT GÓC. Rotherham United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Callum Doyle là người đá phạt.
50”   PHẠM LỖI! Kasey McAteer (Leicester City) phạm lỗi.
50”   ĐÁ PHẠT. Cohen Bramall (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
45”   BẮT ĐẦU HIỆP 2! Rotherham United 0, Leicester City 1
45+4”   KẾT THÚC HIỆP 1! Tỷ số Rotherham United 0, Leicester City 1
45+4”   VIỆT VỊ. Tyler Blackett rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Humphreys (Rotherham United. Camero).
45+3”   ĐÁ PHẠT. Jordan Hugill (Rotherham bị phạm lỗi và United) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
45+3”   PHẠM LỖI! Harry Winks (Leicester City) phạm lỗi.
45+2”   CHẠM TAY! Callum Doyle (Leicester City) phạm lỗi dùng tay chơi bóng.
45+1”   Attempt saved. Stephy Mavididi (Leicester City) right footed shot from the left side of the box is saved in the bottom right corner. Assisted by Kiernan Dewsbury-Hall.
45”   VIỆT VỊ. Stephy Mavididi rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Faes (Leicester City. Wou).
44”   VIỆT VỊ. Fred Onyedinma rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Johansson (Rotherham United. Vikto).
43”   PHẠT GÓC. Rotherham United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Wout Faes là người đá phạt.
42”   ĐÁ PHẠT. Jordan Hugill (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải
42”   ĐÁ PHẠT. Jordan Hugill (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải
42”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Oliver Rathbone là người đá phạt.
40”   Attempt saved. Ricardo Pereira (Leicester City) right footed shot from outside the box is saved in the top right corner. Assisted by Kiernan Dewsbury-Hall.
39”   PHẠT GÓC. Leicester City được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Christ Tiéhi là người đá phạt.
38”   Attempt missed. Andre Green (Rotherham United) right footed shot from outside the box.
36”   ĐÁ PHẠT. Cafú (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải
36”   ĐÁ PHẠT. Callum Doyle (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
34”   Attempt missed. Wilfred Ndidi (Leicester City) right footed shot from outside the box.
33”   ĐÁ PHẠT. Kasey McAteer (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
33”   PHẠM LỖI! Cohen Bramall (Rotherham United) phạm lỗi.
32”   PHẠM LỖI! Jordan Hugill (Rotherham United) phạm lỗi.
32”   ĐÁ PHẠT. Callum Doyle (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
30”   PHẠM LỖI! Kasey McAteer (Leicester City) phạm lỗi.
30”   ĐÁ PHẠT. Cohen Bramall (Rotherham bị phạm lỗi và United) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
29”   ĐÁ PHẠT. Kasey McAteer (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
29”   PHẠM LỖI! Cohen Bramall (Rotherham United) phạm lỗi.
28”   Attempt missed. Oliver Rathbone (Rotherham United) right footed shot from outside the box.
26”   ĐÁ PHẠT. Fred Onyedinma (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ cánh phải
26”   PHẠM LỖI! Callum Doyle (Leicester City) phạm lỗi.
25”   Delay over. They are ready to continue.
24”   Delay in matchbecause of an injury Harry Winks (Leicester City).
23”   Attempt saved. Stephy Mavididi (Leicester City) right footed shot from the left side of the box is saved in the centre of the goal. Assisted by Ricardo Pereira.
22”   ĐÁ PHẠT. Kiernan Dewsbury-Hall (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ cánh trái.
22”   PHẠM LỖI! Oliver Rathbone (Rotherham United) phạm lỗi.
20”   VIỆT VỊ. Jordan Hugill rơi vào thế việt vị sau tình huống phối hợp với Johansson (Rotherham United. Vikto).
19”   ĐÁ PHẠT. Ricardo Pereira (Leicester bị phạm lỗi và City) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
19”   PHẠM LỖI! Fred Onyedinma (Rotherham United) phạm lỗi.
19”   Attempt missed. Cafú (Rotherham United) header from the centre of the box is too high. Assisted by Fred Onyedinma with a cross.
18”   Attempt missed. Kasey McAteer (Leicester City) right footed shot from the right side of the box.
14”   Attempt blocked. Stephy Mavididi (Leicester City) left footed shot from the left side of the box is blocked.
  red'>12'Goal!Rotherham United 0, Leicester City 1. Kasey McAteer (Leicester City) header from very close range.
9”   ĐÁ PHẠT. Mads Hermansen (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
9”   ĐÁ PHẠT. Callum Doyle (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
9”   PHẠT GÓC. Rotherham United được hưởng cú đá phạt góc bên trái khung thành, Kasey McAteer là người đá phạt.
7”   ĐÁ PHẠT. Jannik Vestergaard (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
7”   PHẠM LỖI! Jordan Hugill (Rotherham United) phạm lỗi.
6”   PHẠM LỖI! Cafú (Rotherham United) phạm lỗi.
6”   ĐÁ PHẠT. Callum Doyle (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
2”   ĐÁ PHẠT. Jordan Hugill (Rotherham bị phạm lỗi và United) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
2”   PHẠM LỖI! Stephy Mavididi (Leicester City) phạm lỗi.
2”   ĐÁ PHẠT. Ricardo Pereira (Leicester bị phạm lỗi và City) được hưởng một cú đá phạt từ phần sân nhà
2”   PHẠM LỖI! Christ Tiéhi (Rotherham United) phạm lỗi.
1”   ĐÁ PHẠT. Jordan Hugill (Rotherham bị phạm lỗi và United) thực hiện đá phạt bên phần sân nhà.
1”   PHẠM LỖI! Callum Doyle (Leicester City) phạm lỗi.
  TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU!
  Công bố đội hình ra sân hai đội. Cầu thủ khởi động.

Số liệu thống kê Rotherham United vs Leicester City

Rotherham United   Leicester City
5
 
Phạt góc
 
4
2
 
Phạt góc (Hiệp 1)
 
2
2
 
Thẻ vàng
 
2
8
 
Tổng cú sút
 
15
1
 
Sút trúng cầu môn
 
7
5
 
Sút ra ngoài
 
4
2
 
Cản sút
 
4
14
 
Sút Phạt
 
20
36%
 
Kiểm soát bóng
 
64%
42%
 
Kiểm soát bóng (Hiệp 1)
 
58%
306
 
Số đường chuyền
 
560
75%
 
Chuyền chính xác
 
87%
15
 
Phạm lỗi
 
10
6
 
Việt vị
 
5
17
 
Đánh đầu
 
15
4
 
Đánh đầu thành công
 
12
5
 
Cứu thua
 
0
16
 
Rê bóng thành công
 
15
8
 
Đánh chặn
 
12
23
 
Ném biên
 
34
14
 
Cản phá thành công
 
15
8
 
Thử thách
 
9
0
 
Kiến tạo thành bàn
 
2
106
 
Pha tấn công
 
94
58
 
Tấn công nguy hiểm
 
43
#
CLB
Trận
+/-
Điểm
1
Leicester City
46
48
97
2
Ipswich Town
46
35
96
3
Leeds United
46
38
90
4
Southampton
46
24
87
5
West Bromwich(WBA)
46
23
75
6
Norwich City
46
15
73
7
Hull City
46
8
70
8
Middlesbrough
46
9
69
9
Coventry City
46
11
64
10
Preston North End
46
-11
63
11
Bristol City
46
2
62
12
Cardiff City
46
-17
62
13
Millwall
46
-10
59
14
Swansea City
46
-6
57
15
Watford
46
0
56
16
Sunderland A.F.C
46
-2
56
17
Stoke City
46
-11
56
18
Queens Park Rangers (QPR)
46
-11
56
19
Blackburn Rovers
46
-14
53
20
Sheffield Wednesday
46
-24
53
21
Plymouth Argyle
46
-11
51
22
Birmingham City
46
-15
50
23
Huddersfield Town
46
-29
45
24
Rotherham United
46
-52
27
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Bỉ
0
1765
2
  Pháp
0
1733
3
  Braxin
0
1712
4
  Anh
0
1661
5
  Uruguay
0
1645
6
  Croatia
0
1642
7
  Bồ Đào Nha
0
1639
8
  Tây Ban Nha
0
1636
9
  Argentina
0
1623
10
  Colombia
0
1622
94
  Việt Nam
0
1258
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Mỹ
7
2181
2
  Đức
12
2090
3
  Pháp
3
2036
4
  Netherland
-3
2032
5
  Thụy Điển
-15
2007
6
  Anh
-2
1999
7
  Châu Úc
0
1963
8
  Braxin
2
1958
9
  Canada
0
1958
10
  Bắc Triều Tiên
0
1940
34
  Việt Nam
-8
1657